Bạn đã xem
Giá Honda Future giữa tháng 10/2023, chênh gần 3 triệu đồng
Các phiên bản xe số cao cấp Honda Future đồng loạt tăng giá, có mẫu xe được bán ra với giá chênh cao hơn giá đề xuất gần 3 triệu đồng.
Doanh số xe máy Honda đang tăng trưởng mạnh. Mới nhất là trong tháng 9/2023, nhà sản xuất này đã bán ra thị trường Việt Nam hơn 195,5 nghìn chiếc, tăng hơn 24% so với tháng trước. Giá xe máy Honda cũng đang có chiều hướng nhích lên, trong bối cảnh chỉ còn hơn 2 tháng nữa là kết thúc năm 2023.
Một trong những dòng xe máy ăn khách và giữ giá khá bền của Honda tại Việt Nam chính là xe số cao cấp Honda Future Fi. Mẫu xe số này, hiện đang được phân phối với 3 phiên bản khác nhau. Khảo sát tại một HEAD Honda ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc cho thấy, giá Future đang ở mức khá tốt, dao động từ khoảng 32-35 triệu đồng, tùy theo phiên bản, nhưng đều chênh cao hơn so với giá đề xuất.
Bảng giá Honda Future mới nhất giữa tháng 10/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Future Tiêu chuẩn | 30,524 | 32 |
Future Cao cấp | 31,702 | 34 |
Future Đặc biệt | 32,193 | 35 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Future 125 FI là dòng xe số được đánh giá là sản phẩm xe số cao cấp ở thị trường Việt Nam và có rất ít đối thủ cạnh tranh trực diện. Mẫu xe Future mới hiện nay có thiết kế trẻ trung, hiện đại. Với những tùy chọn màu mới và cách phối màu mới, Future 125 FI đang trở thành sản phẩm xe số hấp dẫn lớn đối với người hâm mộ ở Việt Nam.
Mẫu xe này có thiết kế đèn pha LED nổi bật, có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng và mang lại cường độ ánh sáng mạnh, tăng khả năng quan sát khi đi vào ban đêm, giúp cho quá trình lái xe được an toàn hơn. Lô-gô Future 3D trên xe nổi bật, tăng thêm sự sang trong cho Future. Mặt đồng hồ xe có thiết kế mang phong cách bảng điều khiển của xe hơi, hiển thị các thông số rõ nét.
Trong khi đó, sức mạnh của Honda Future đến từ loại động cơ 125cc, đạt chất lượng cao, không nhưng công suất mạnh mẽ, vận hành linh hoạt, bứt tốc tốt mà còn rất tiết kiệm xăng. Theo tính toán của nhà sản xuất Honda, Future đạt mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ ở ngưỡng 1,54 lít/100 km.
Mẫu xe số này còn sở hữu hàng loạt trang bị tiện ích và an toàn. Điển hình là hệ thống ổ khóa đa năng 4 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên vừa dễ sử dụng, an tâm và chống rỉ sét hiệu quả. Trong khi đèn pha xe thiết kế luôn bật sáng khi vận hành xe, tăng khả năng nhận diện và độ an toàn cho lái xe. Phía dưới yên ngồi lại có hộc đựng đồ rộng, để vừa được 1 mũ bảo hiểm.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 Fi:
Khối lượng bản | 104 kg (vành nan); 105 kg (vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,54L/100 km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Mô-men cực đại | 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |